Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 12/07/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Tiên Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Phường Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 16/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Đức Chính - Cẩm Giang - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh