Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phi Văn Diệp, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phi Văn Khuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Văn Lư, nguyên quán Thái Thành - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Văn Phi, nguyên quán Chính Cái - Kỳ Lừa - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Đặng Văn Phi, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên Huế, sinh 1956, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Phi, nguyên quán Lý Nhân - Tam Điệp - Hà Nam hi sinh 24/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Phước Hưng - Phước Vân hi sinh 5/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Phi, nguyên quán Phú Sơn - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 01/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị