Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sử 2-9, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Sử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Đồng Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Oanh, nguyên quán Đồng Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Oanh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 18640, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Oanh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20 - 3 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Oanh, nguyên quán Đồng Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Oanh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1903, hi sinh 1/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Oanh, nguyên quán Hòa An - Cao Bằng hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Oanh, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 20/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị