Nguyên quán Cẩm Bình - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán Cẩm Bình - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán An áp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Như Xuân Thành, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Vĩnh Khê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Thạch Sơn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Đồng Kỳ - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán Đại Đồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Thành, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước