Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Tất Chiến, nguyên quán Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 23/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tất Hiếu, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 14.01.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Tất Minh, nguyên quán Minh đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Chi - Kim Đông - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Tất Thắng, nguyên quán Bảo Chi - Kim Đông - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tất Yết, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tất Yếu, nguyên quán Yên Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Tất, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Đoá, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Tất Dục, nguyên quán Vũ Linh - Vĩnh Thư - Thái Bình, sinh 1936, hi sinh 9/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước