Nguyên quán đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Khoa, nguyên quán đại Tập - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Vĩnh - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - TP Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 01/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Khoa Văn Khe, nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Khoa, nguyên quán Đông Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Minh lộc - ý Yên - Nam Định hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Khoa, nguyên quán Đức Thuỷ - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị