Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán An Sinh - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Sơn - đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Đức Sơn - đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Dũng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Quảng Dũng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Hà Thanh - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 18/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Luyện, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Luyện, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị