Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Bình Thuận - Xã Hồng Sơn - Huyện Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 5/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 22/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hoà Thọ - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Đào - Xã Bình Đào - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam