Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Minh Tịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Tới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 22/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Phu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 20/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hiệp Thị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 18/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Văn Ga, nguyên quán Anh Dũng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 09/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ga, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ga, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 14/09/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công
Liệt sĩ Phạm Văn Ga, nguyên quán Gò Công hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương