Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tạ Văn Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 31/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Quyết, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 02/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Văn Rớt, nguyên quán Hoà Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/01/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Văn Săn, nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Sang, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Văn Sáo, nguyên quán Phúc Hòa - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Sáu, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiến Lữ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị