Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Tiến, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo Yên - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tăng Văn Tiến, nguyên quán Bảo Yên - Thanh Thủy - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Tăng Văn Tư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Miên - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tăng Văn Tuấn, nguyên quán Vĩnh Miên - An Hải - Hải Phòng hi sinh 22/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Yên Lương - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 02/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 02/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hà - Ngoại Thành - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Mỹ Hà - Ngoại Thành - Nam Định hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Tăng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị