Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đức Thành, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 11/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Đức Thành, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Chiêu Thành Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Đức Thành, nguyên quán Vĩnh Phú - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 22 - 5 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Thụy Hưng - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Thành, nguyên quán Phường 3 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đức Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lâm Đức Thành, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị