Nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thùy Trang, nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thành Bắc - Cam Ranh - K/Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thùy, nguyên quán Cam Thành Bắc - Cam Ranh - K/Hòa, sinh 1966, hi sinh 29.6.1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thùy, nguyên quán Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thùy, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Ninh Thùy, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 10/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THỊ THÙY, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Xuân Thùy, nguyên quán Mộc Nam - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Thùy, nguyên quán Cần Đước - Long An, sinh 1925, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Thùy, nguyên quán Thái Bình hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuật Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Trung Vũ Thùy, nguyên quán Thuật Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum