Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Châu Trân, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Trân, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trân, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trân, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trân, nguyên quán Lam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09.05.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Trân, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Nghĩa An - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 1/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trân, nguyên quán Hải Phòng - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước