Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Bối - Xã Hải Bối - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Doãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Duy Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Duy Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Duy Thái, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Duy Bảng, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh