Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Ngọc Thái, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1953, hi sinh 16/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Hải Anh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Ngọc Thái, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tho - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thái, nguyên quán Mỹ Tho - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bình Thanh - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thái, nguyên quán Bình Thanh - Bình Sơn - Quảng Ngãi, sinh 1931, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thái, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Ngọc Thái, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Ngọc Trung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị