Nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Hợp Đức - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 13/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Việt Ngọc - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trục Thành - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chinh, nguyên quán Trục Thành - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Chinh, nguyên quán Tân Thành - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Yên Hùng - Quảng Ninh hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Chinh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Chinh, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh