Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Sa Hồng Sum, nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1943, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Sum, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Sum, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 14 - 04 - 1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Sum, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 20/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Sum, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Sum, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Sum, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 8/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Sum, nguyên quán Thọ Xuân - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 6/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Sa Hồng Sum, nguyên quán Cao Sơn - Đà Bắc - Hòa Bình, sinh 1943, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị