Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng tân - Xã Quảng Tân - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Mỹ - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Phong - Xã Tiên Phong - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Vũ - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trung Thẩm, nguyên quán Việt Vũ - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh