Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thẩm, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thẩm, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 27/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Thẩm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 14 - 3 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Thẩm Văn Đàm, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 27/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Quang Oánh, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Thẩm Đức Phao, nguyên quán Long Biên - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị