Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Tràn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/197, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Văn Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tràn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Thị Hướng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại xã Lộc ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Cụp ngang - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Thị Hoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tràn văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tràn Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Chánh - Xã Bình Chánh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam