Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dị nận - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán Dị nận - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bình, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thái - Vĩnh Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Phan Ngọc Bình, nguyên quán Yên Thái - Vĩnh Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1951, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Ngọc Bình, nguyên quán Kim Tân - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Diễn Hạnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thủy - Nam Định hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bình, nguyên quán Thọ Vinh - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 11/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh