Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thành Ê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nii Ê Mang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1964, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ni ê Tương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê thị Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Thánh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Cái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Mô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Bá Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ L ê Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam