Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trọng Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Thanh Tây - Xã Hoài Thanh Tây - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Khuynh Ê nuôl, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Krông Ana - Huyện Krông A Na - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm an Khuynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Sơn - Xã Cẩm Sơn - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nguyên Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nguyên Khuynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khuynh Chí Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khuynh Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 29/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Bá Khuynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Long - Xã Ngọc Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên