Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hà, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hà, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 8/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Hà Xuân, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Hà, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Xuân Hà, nguyên quán Phú Riềng - Phước Long - Sông Bé, sinh 1967, hi sinh 11/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 09/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Chiêm, nguyên quán Văn Luông - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1944, hi sinh 8/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị