Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Công Hoàn, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Công Hơn, nguyên quán An Hảo - Hoài Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 6/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Hồng, nguyên quán Cẩm Phong - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Hùng, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Hùng, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Hường, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 17 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG HƯỜNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG HƯỜNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Công Khang, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước