Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Lê, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG LONG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Luận, nguyên quán Thiệu Hóa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lực, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Quyết - Điện Thắng - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Công Lương, nguyên quán Thanh Quyết - Điện Thắng - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 1/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Luyến, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Lý, nguyên quán Yên lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị