Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Công Khang, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nỗ Nghi - Bình Liêu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Khìn, nguyên quán Nỗ Nghi - Bình Liêu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Khỏe, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trương Công Khởi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 20/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kiệm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Kình, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kỉnh, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRƯƠNG CÔNG KỈNH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Võ Lão - Văn Bằng - Yên Bái
Liệt sĩ Trương Công Lặn, nguyên quán Võ Lão - Văn Bằng - Yên Bái hi sinh 16.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lập, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị