Nguyên quán AnPhú
Liệt sĩ Trương Minh Ký, nguyên quán AnPhú hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Minh Nghề, nguyên quán Hậu Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Minh Phúc, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 25/3/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Minh Phụng, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - TTH
Liệt sĩ Trương Minh Quốc, nguyên quán Hương Phong - Hương Điền - TTH, sinh 1932, hi sinh 28 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Minh Sơn, nguyên quán Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Minh Tâm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Minh Thành, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 12/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Minh Thỉa, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị