Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại nam đông - Huyện Nam Đông - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Long Sơn - Xã Hải Long - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Linh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trương, nguyên quán Duy Tân - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 30/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Bá Ngọc, nguyên quán Tân Hà - Yên Lạc - Hải Phòng hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Trương Công Ngọc, nguyên quán Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Thảo, nguyên quán TT Tân Châu - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang
Liệt sĩ Trương Ngọc Bé, nguyên quán Tam Dị - Lục Nam - Bắng Giang, sinh 1955, hi sinh 29/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh