Nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thắng, nguyên quán Đức Vương - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Nam Phúc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 28/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thắng, nguyên quán Đồng Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Ngọc Thắng, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Thắng, nguyên quán Hùng Vương - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Thái Hưng - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thắng, nguyên quán Tân Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị