Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Ngoãn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 25/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thuận - Xã Triệu Thuận - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thế Điền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lôi Chí Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lập - Bạch Thông - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lôi Đình Chí, nguyên quán Bình Lập - Bạch Thông - Bắc Cạn, sinh 1954, hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Lôi Quang Minh, nguyên quán Quốc Phong - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Lôi Văn Phúc, nguyên quán Quốc Phong - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Địa Hân - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Lôi Văn Sinh, nguyên quán Địa Hân - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 16/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hòa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Lôi, nguyên quán Quỳnh Hòa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An