Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Lảng - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán Quang Lảng - Chi Lăng - Cao Lạng hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Thuận Hải
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ba, nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Thuận Hải, sinh 1959, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ba, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Khất Văn Ba, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lã Văn Ba, nguyên quán Cây Gáo - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 7/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai