Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán An Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diển Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Lân, nguyên quán Diễn phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lân, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Doãn Văn Lân, nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lân, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lân, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang