Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Xuân Thành, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Xuân Thích, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Trương, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Trường, nguyên quán Trường Thuỷ - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1941, hi sinh 30/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Thanh Xuân, nguyên quán Quang Trung - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1965, hi sinh 19/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương văn Xuân, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Xuân, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Minh Xuân, nguyên quán Quỳnh Hợp - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh