Nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Thái Tân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 28/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Chiến, nguyên quán Bắc Sơn - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 08/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Chiến, nguyên quán Hòa Lân - ứng Hòa - Hà Sơn Bình hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Đình Chiến, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trình Đình Chiến, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán TT.Nguyễn Bình - Cao Lạng - Cao Bằng hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Đình Chiến, nguyên quán Gia Định - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Nam Lợi - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán Hà Nội hi sinh 22/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước