Nguyên quán Ninh đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xu, nguyên quán Ninh đức - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quốc Xu, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T.N - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Xu Lăng, nguyên quán T.N - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán N.L - L.N. Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Xu Méo, nguyên quán N.L - L.N. Hà Bắc, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xu, nguyên quán Ninh đức - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Xu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Xu, nguyên quán Ngọc Trao - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xu, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quốc Xu, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quốc Xu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh