Nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phổ, nguyên quán Chi Lăng - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Phổ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phổ, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phổ, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phổ, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phổ, nguyên quán Đông Nguyên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chúc Lưu – Hạ Hòa - Phú Thọ
Liệt sĩ Phan Quang Phổ, nguyên quán Chúc Lưu – Hạ Hòa - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Phổ Sáng, nguyên quán Sơn Dương - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Hoàng Phổ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre