Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đ. đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đ. Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh. Đ. Luyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ. Đ. Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ. bàN, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hoàng, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1955, hiện đang yên nghỉ tại thị trấn sịa - Thị trấn Sịa - Huyện Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 14/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nghi - Xã Bình Nghi - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định