Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 18/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Khương - Xã Thanh Khương - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sanh Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Lộc - Xã Xuân Lộc - Thị xã Sông Cầu - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần C. Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam