Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 24 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ANH TUẤN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán hưng lam - hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán hưng lam - hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Hiệp Ninh - Hoà Thành - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thuỷ - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Gia Thuỷ - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán Cẩm Huy - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 26/1/2005, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Anh Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 23/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN ANH VINH, nguyên quán Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đôn Xuyên - Ninh giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Anh Xuân, nguyên quán Đôn Xuyên - Ninh giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước