Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 21/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh cát - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Đồng, nguyên quán Thanh cát - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Đồng, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 17/9/1953, hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán Diễn Bích - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sông Con - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán Sông Con - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đồng Mềm, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đồng Trương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 21/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh