Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN BÁ ANH ĐÀO, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1942, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Bân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 28/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hòa - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bá Bang, nguyên quán An Hòa - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Binh, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Cảnh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang