Nguyên quán Hàm Đức - Hàm Tân - Thuận Hải
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Hàm Đức - Hàm Tân - Thuận Hải, sinh 1962, hi sinh 13/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18 - 5 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Thi, nguyên quán Đông Xuân - Sóc Sơn - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 24/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thạnh Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Buối, nguyên quán An Thạnh Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thi Tuyết Hoa, nguyên quán Thành Thời - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thi Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hương Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An