Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toan, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Toan, nguyên quán Mỹ Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 15/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toan, nguyên quán Độc Lập - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 20/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Toan, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 07/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Lê Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 17/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toan, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị