Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 05/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bân, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Việt - Hùng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Bảo, nguyên quán Hùng Việt - Hùng Đinh - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bát, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ TRẦN BÀU, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN BẦY, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 12/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bảy, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bé, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN BÍCH, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 30/03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam