Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Lộc Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán Quỳnh Yên - Lộc Thạch - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Tề, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23 - 6 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Xuân Tề, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyện - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Mạnh Tề, nguyên quán Thanh Nguyện - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Tề, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị