Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Thanh Lưu, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đình Lưu, nguyên quán Đồng Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1940, hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Lưu, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lưu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lưu Luyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần lưu hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1946, hiện đang yên nghỉ tại TP Huế - Thành phố Huế - Thừa Thiên Huế