Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Công Sang, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 28/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Sang (Lân), nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Trần Phước Sang, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ TRẦN QUỐC SANG, nguyên quán Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Sang Trọng, nguyên quán Hoàng Nam - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 03/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tất Sang, nguyên quán Trung Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Liễu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Thanh Sang, nguyên quán Hoà Liên - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1966, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Thị Sang, nguyên quán Bến Tre, sinh 1936, hi sinh 04/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang