Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán Việt Hưng - Hoành Bồ - Quảng Ninh hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Bích, nguyên quán Hiệp Hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Ngọc Bích, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú châu - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bích, nguyên quán Phú châu - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Bích, nguyên quán Thượng hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Cát đằng - Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh